STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CẤP THỰC HIỆN
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Bộ, ngành
|
Địa phương
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
|
BỘ QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đối với tàu, thuyền vào cảng thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Thủ tục đối với tàu, thuyền rời cảng thủy nội địa
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Thủ tục đối với tàu, thuyền nhập cảnh
|
x
|
|
|
x
|
4.
|
Thủ tục đối với tàu, thuyền xuất cảnh
|
x
|
|
|
x
|
5.
|
Thủ tục đối với tàu thuyền quá cảnh
|
x
|
|
|
x
|
6.
|
Thủ tục đối với tàu, thuyền chuyển cảng
|
x
|
|
|
x
|
|
BỘ CÔNG AN
|
|
1.
|
Đăng ký mẫu con dấu mới
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký lại mẫu con dấu
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký thêm con dấu
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Cấp con dấu cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
|
BỘ NGOẠI GIAO
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài tại Cơ quan đại diện
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký việc tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài tại Cơ quan đại diện
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Ghi vào sổ hộ tịch các khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
10.
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc giám hộ, nhận cha, mẹ, con, xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và thay đổi hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
11.
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đã đăng ký tại các Cơ quan đại diện (trích lục hộ tịch)
|
x
|
|
x
|
|
12.
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
13.
|
Cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
14.
|
Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
15.
|
Đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện
|
x
|
|
x
|
|
16.
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện
|
x
|
|
x
|
|
17.
|
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện
|
x
|
|
x
|
|
18.
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
19.
|
Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
20.
|
Cập nhật thông tin đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ngoài nước
|
1.
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại Cơ quan đại diện
|
x
|
|
x
|
|
|
BỘ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
1.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua giới thiệu trẻ em.
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở chính tại nước nơi tổ chức được thành lập, thay đổi trụ sở của Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Sửa đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận người Việt Nam đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi.
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
|
1.
|
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy phép thành lập Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
|
x
|
|
x
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Giá
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc danh sách đăng ký giá tại Bộ Tài chính
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Tài chính, ngân hàng
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Kế toán, kiểm toán
|
|
|
|
|
1.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng khác
|
x
|
|
|
x
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
|
x
|
|
|
x
|
7.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán
|
x
|
|
|
x
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
x
|
|
|
x
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
x
|
|
|
x
|
D
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
|
|
|
1.
|
Trình tự, điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao
|
x
|
|
x
|
|
Đ
|
Lĩnh vực Hải quan
|
|
|
|
|
1.
|
Nhóm liên quan đến phân loại, xác định trước mã số, xác định trước xuất xứ, khai báo, tham vấn, xác định trị giá.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Nhóm liên quan đến miễn thuế, giảm thuế, nộp thuế, bảo lãnh thuế
|
x
|
|
x
|
|
E
|
Lĩnh vực Thuế
|
|
|
|
|
1.
|
Khai và nộp điện tử LPTB ô tô, xe máy
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Nộp thuế điện tử đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
x
|
|
|
x
|
3.
|
Hoàn thuế
|
x
|
|
|
x
|
G
|
Lĩnh vực Chứng khoán
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán của Ngân hàng thương mại và Công ty chứng khoán
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký hoạt động của Tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký thành lập và hoạt động của Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký kiểm toán trong lĩnh vực chứng khoán của Tổ chức kiểm toán
|
x
|
|
x
|
|
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
|
|
1.
|
Khai báo hóa chất
|
x
|
x
|
|
x
|
B
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô.
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Cấp văn bằng chấp thuận cho thương nhân tham gia thí điểm tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN.
|
x
|
|
|
x
|
C
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
1.
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2006/NĐ-CP.
|
x
|
|
|
x
|
3.
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
x
|
4.
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài.
|
x
|
|
|
x
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu.
|
x
|
|
|
x
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu.
|
x
|
|
|
x
|
7.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng đầu.
|
x
|
|
|
x
|
8.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.
|
x
|
|
|
x
|
9.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện.
|
x
|
|
|
x
|
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
A
|
Lĩnh vực Lao động ngoài nước
|
1.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn trên 90 ngày
|
x
|
x
|
x
|
|
2.
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức, cá nhân có dự án đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam trúng thầu, nhận thầu ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Báo cáo đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài của các tổ chức sự nghiệp của nhà nước
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1.
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1.
|
Cấp, cấp lại giấy phép làm việc trong kỳ nghỉ cho công dân Úc, Niu Di-lân
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Xác nhận chuyên gia khoa học công nghệ không thuộc diện cấp giấy phép lao động làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
D
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1.
|
Cấp và cấp lại thẻ đánh giá viên kỹ năng nghề quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
Đ
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
1.
|
Đăng ký nội quy lao động
|
|
x
|
x
|
|
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
A
|
Lĩnh vực Hàng không
|
1.
|
Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh)
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
|
x
|
|
x
|
|
10.
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
11.
|
Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay
|
x
|
|
x
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
x
|
|
14.
|
Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không
|
x
|
|
x
|
|
15.
|
Cấp mã số AEP
|
x
|
|
x
|
|
16.
|
Cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền chiếm hữu tàu bay
|
x
|
|
x
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
x
|
|
x
|
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kĩ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký
|
x
|
|
x
|
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cầm cố, thế chấp tàu bay
|
x
|
|
x
|
|
22.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
|
x
|
|
x
|
|
23.
|
Đề nghị sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép liên vận qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
5.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
6.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
7.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
x
|
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
|
x
|
x
|
|
9.
|
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
|
x
|
x
|
|
10.
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
|
x
|
x
|
|
11.
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
|
x
|
x
|
|
12.
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào
|
|
x
|
x
|
|
13.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
x
|
x
|
|
14.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
15.
|
Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
17.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại
|
|
x
|
x
|
|
18.
|
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại
|
|
x
|
x
|
|
19.
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hết hạn
|
|
x
|
x
|
|
21.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
x
|
|
22.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
23.
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
24.
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia
|
|
x
|
x
|
|
25.
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
|
x
|
x
|
|
26.
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
|
x
|
x
|
|
27.
|
Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam
|
|
x
|
x
|
|
28.
|
Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
x
|
|
29.
|
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
|
x
|
x
|
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G
|
|
x
|
x
|
|
31.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
|
x
|
x
|
|
32.
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
|
x
|
x
|
|
33.
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ
|
|
x
|
x
|
|
|
BỘ XÂY DỰNG
|
|
1.
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm A và các gói thầu thuộc dự án trên địa bàn 2 tỉnh trở lên
|
x
|
|
x
|
|
|
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin và điện tử
|
|
|
|
|
1.
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Đăng ký sử dụng tên miền không dấu “.VN”
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký sử dụng tên miền tiếng Việt
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học
|
x
|
|
x
|
|
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Quản lý vật tư nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng ngoài danh mục được phép sản xuất và kinh doanh
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Cấp phép nhập khẩu phân bón ngoài danh mục được phép sản xuất và kinh doanh (phân bón hữu cơ, phân bón khác)
|
x
|
|
|
x
|
B
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
x
|
|
|
x
|
3.
|
Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
x
|
|
|
x
|
4.
|
Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
x
|
|
|
x
|
C
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký thức ăn thủy sản sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Đăng ký lại thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
3.
|
Thay đổi thông tin của thức ăn thủy sản đã được phép lưu hành tại Việt Nam
|
x
|
|
|
x
|
D
|
Lĩnh vực Quản lý an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản xuất khẩu đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
x
|
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
A
|
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh
|
1.
|
Nhóm thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
x
|
2.
|
Nhóm đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
x
|
3.
|
Nhóm thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, thay đổi người đại diện theo pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ, thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính
|
|
x
|
|
x
|
4.
|
Nhóm thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thông tin đăng ký thuế, ngành nghề kinh doanh, cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn, tỷ lệ cổ phần
|
|
x
|
|
x
|
5.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
x
|
|
x
|
6.
|
Thông báo quyết định giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
|
x
|
7.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
x
|
8.
|
Thông báo mẫu dấu đối với các loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
x
|
9.
|
Nhóm thủ tục chia, tách, sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp
|
|
x
|
|
x
|
10.
|
Nhóm thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
|
x
|
|
x
|
11.
|
Giải thể, thu hồi, cấp lại đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án
|
|
x
|
|
x
|
12.
|
Thông báo hoạt động trở lại trước thời hạn
|
|
x
|
|
x
|
B
|
Lĩnh vực Đấu thầu mua sắm công
|
1.
|
Đăng ký bên mời thầu, nhà thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
2.
|
Đăng tải thông tin về đấu thầu
|
x
|
x
|
|
x
|
3.
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
x
|
x
|
|
x
|
|
BỘ Y TẾ
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
1.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
3.
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
4.
|
Gia hạn số Đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
5.
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
6.
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
7.
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
8.
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
9.
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
11.
|
Thông báo thay đổi nội dung nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
x
|
|
|
x
|
12.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu để nghiên cứu
|
x
|
|
|
x
|
13.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu phục vụ mục đích viện trợ
|
x
|
|
|
x
|
14.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế nhập khẩu là quà biếu, cho, tặng
|
x
|
|
|
x
|
15.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản phẩm và phương pháp sử dụng phù hợp
|
x
|
|
|
x
|
16.
|
Công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
x
|
|
x
|
|
17.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
x
|
|
x
|
|
18.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
19.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
x
|
|
|
x
|
20.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
x
|
|
|
x
|
B
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và Công trình y tế
|
|
|
|
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
2.
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
x
|
|
|
x
|
3.
|
Cấp mới số lưu hành trang thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
x
|
|
|
x
|
4.
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
x
|
|
|
x
|
5.
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang thiết bị y tế là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
x
|
|
|
x
|
6.
|
Cấp lại số lưu hành đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng
|
x
|
|
|
x
|
7.
|
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
8.
|
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể
|
x
|
|
|
x
|
9.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
10.
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
11.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm định, hiệu chuẩn trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
x
|
12.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế nhóm A chưa có số đăng ký lưu hành
|
x
|
|
|
x
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
x
|
|
|
x
|
14.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
x
|
|
|
x
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số Đăng ký lưu hành có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
x
|
|
|
x
|
16.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế nhóm B, C, D chưa có số đăng ký lưu hành là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
x
|
|
|
x
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với trang thiết bị y tế đã có số lưu hành
|
x
|
|
|
x
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế do mất, hỏng
|
x
|
|
|
x
|
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ đến năm 2020
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đề nghị giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ ngoài công lập
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ ngoài công lập
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
10.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở)
|
x
|
|
x
|
|
11.
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
x
|
|
13.
|
Đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
x
|
|
14.
|
Đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
x
|
|
15.
|
Đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
x
|
|
16.
|
Đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu
|
x
|
|
x
|
|
17.
|
Đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
x
|
|
18.
|
Đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí Khoa học và Công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
x
|
|
19.
|
Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
x
|
|
20.
|
Đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
x
|
|
x
|
|
21.
|
Cấp và quản lý mã số mã vạch
|
x
|
|
x
|
|
22.
|
Cho phép thành lập tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức, khoa học và công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
28.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
x
|
|
x
|
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
x
|
|
x
|
|
30.
|
Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
x
|
|
x
|
|
31.
|
Chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
|
x
|
|
x
|
|
32.
|
Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
|
x
|
|
x
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
34.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư
|
x
|
|
x
|
|
35.
|
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
x
|
|
x
|
|
36.
|
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
37.
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
x
|
|
x
|
|
38.
|
Công nhận là nhà khoa học đầu ngành
|
x
|
|
x
|
|
39.
|
Đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
x
|
|
x
|
|
40.
|
Đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ và tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
x
|
|
x
|
|
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
A
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1.
|
Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương.
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương.
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
1.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
1.
|
Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài.
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề.
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
D
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
1.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao.
|
x
|
|
x
|
|
Đ
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
|
x
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
A
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
1.
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
x
|
|
|
x
|
B
|
Lĩnh vực Địa chất khoáng sản
|
1.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản.
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1.
|
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận túi nilon thân thiện mới môi trường
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận An toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen
|
x
|
|
x
|
|
D
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn đối với các trường hợp: Bị mất; bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được.
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
x
|
|
x
|
|
10.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
x
|
|
x
|
|
11.
|
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
x
|
|
x
|
|
12.
|
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
x
|
|
x
|
|
13.
|
Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
x
|
|
x
|
|
14.
|
Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
x
|
|
x
|
|
Đ
|
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
1.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE)
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký, phê duyệt dự án JCM
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Cấp tín chỉ cho dự án JCM
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM
|
x
|
|
x
|
|
E
|
Lĩnh vực Quản lý đất đai
|
1.
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất
|
x
|
|
x
|
|
G
|
Lĩnh vực Viễn thám
|
1.
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia
|
x
|
|
x
|
|
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
|
|
|
|
|
1.
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua ngành Ngân hàng
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Cờ thi đua của Ngân hàng Nhà nước
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Cờ thi đua của Chính phủ
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Đề nghị tặng thưởng Huân chương các loại, các hạng
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Đề nghị tặng thưởng Huy chương
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu Anh hùng Lao động
|
x
|
|
x
|
|
10.
|
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Thống đốc
|
x
|
|
x
|
|
11.
|
Đề nghị khen thưởng đột xuất
|
x
|
|
x
|
|
12.
|
Đề nghị khen thưởng chuyên đề
|
x
|
|
x
|
|
13.
|
Đề nghị khen thưởng quá trình cống hiến
|
x
|
|
x
|
|
14.
|
Đề nghị khen thưởng ngoài Ngành
|
x
|
|
x
|
|
15.
|
Đề nghị tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Ngân hàng Việt Nam
|
x
|
|
x
|
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
|
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
1.
|
Người lao động có thời hạn ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
4.
|
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình, người tham gia bảo hiểm y tế được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng
|
x
|
|
x
|
|
B
|
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
1.
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
x
|
|
x
|
|
C
|
Lĩnh vực Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội
|
1.
|
Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
D
|
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội
|
1.
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản
|
x
|
|
x
|
|
3.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
4.
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
x
|
|
x
|
|
5.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư
|
x
|
|
x
|
|
6.
|
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
|
x
|
|
x
|
|
7.
|
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
|
x
|
|
x
|
|
8.
|
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
|
x
|
|
x
|
|
9.
|
Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng; điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH
|
x
|
|
x
|
|
10.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg Quyết định số 613/QĐ-TTg
|
x
|
|
x
|
|
11.
|
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg
|
x
|
|
x
|
|
Đ
|
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế
|
1.
|
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
x
|
|
x
|
|
2.
|
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
x
|
|
x
|
|